10

Lắp đặt cáp quang Viettel tốc độ 32Mbps

Lắp đặt Cáp quang Viettel tốc độ 32Mbps FTTH Office tại Tỉnh Thừa Thiên – Huế

(Áp dụng đối với khách hàng ký hợp đồng trong thời gian khuyến mãi)

LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ KÝ HỢP ĐỒNG TẬN NƠI:

(Lắp đặt siêu tốc chỉ trong vòng 2-5 ngày làm việc sau khi ký hợp đồng. Đăng ký cả ngoài giờ, thứ 7 lẫn Chủ nhật)

THỦ TỤC LẮP ĐẶT:

  • Khách hàng photo Chứng minh thư cấp tại Tỉnh Thừa Thiên – Huế (Có thể nhờ người khác đứng tên thay)
  • Chuẩn bị khoản phí lắp đặt ban đầu để nộp tại thời điểm ký hợp đồng
  • Khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức cần có CMT photo của Giám đốc và Đăng ký kinh doanh photo

GÓI FTTH OFFICE (tốc độ 32Mbps), FTTH PRO (50Mbps)

Gói FTTH Tốc độ tối đa Phí hòa mạng Phí ban đầu Phí hàng tháng, áp dụng trong 12 tháng đầu Phí hàng tháng từ thángthứ 13 Giảm so với giá chưa có khuyến mãi
FTTH Office 32 Mbps Đặt cọc: 700.000đ

(được trừ vào tháng thứ 13)

700.000đ/tháng 1.400.000đ/tháng 50%
FTTH Pro 50 Mbps Đặt cọc:2.000.000đ

(được trừ vào thángthứ 13)

4.000.000đ/tháng 4.000.000đ/tháng 0%
Ghi chú:

· Khách hàng được trang bị (miễn phí) thiết bị (Bao gồm 01 Media Converter + 01 Modem)

· Khách hàng phải cam kết sử dụng liên tục trong 12 tháng, tính từ tháng hòa mạng.

· Giá cước khuyến mãi chỉ áp dụng trong 12 tháng, tính từ tháng nghiệm thu

· Giá trên chưa bao gồm VAT 10%

· Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ: từ 3->7 ngày. Tư vấn và báo cáo kết quả khảo sát trong 30 phút.

BẢNG BÁO GIÁ CÁP QUANG FTTH VIETTEL CHƯA ÁP DỤNG KHUYẾN MÃI:

Gói cước FTTH FTTH Eco FTTB Eco FTTH Office FTTH Pro
I. Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng
Phí lắp đặt ban đầu (đồng) 1.000.000 1.000.000 2.000.000 2.000.000
Cước hàng tháng (đ/tháng) 1.000.000 1.000.000 2.000.000 6.000.000
II. Tốc độ đường truyền (Download/Upload)
Tốc độ đường truyền tối đa 12 Mbps/12 Mbps 12 Mbps/640 Kbps 32 Mbps/ 32 Mbps 50 Mbps/ 50 Mbps
IV. Địa chỉ IP IP động IP động IP tĩnh IP tĩnh